Có 6 kết quả:

傍傍 bàng bàng彭彭 bàng bàng汸汸 bàng bàng滂滂 bàng bàng騯騯 bàng bàng龐龐 bàng bàng

1/6

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bận rộn vất vả.

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước dâng lớn, mênh mông.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Dáng nước chảy mạnh. Tỉ dụ ân trạch lớn lao. ◇Tiên Vu Xu : “Lãng bàng bàng, thủy mang mang, tiểu chu tà lãm hoại kiều thung” , , (Bát thanh Cam Châu , Sáo khúc ).
2. Hình dung nước mắt, máu chảy dầm dề. ◇Triệu Diệp : “Vọng địch thiết trận, phi thỉ dương binh, lí phúc thiệp thi, huyết lưu bàng bàng” , , , (Ngô Việt Xuân Thu , Câu Tiễn nhập thần ngoại truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy xiết.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nhiều, thịnh.

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lớn lao hưng thịnh.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0